CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Ở MỸ

I. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
STT Tên trường Bang Loại hình
1 Đại học Auburn (AU) Alabama Công lập
2 Đại học Auburn at Montgomery Alabama Công lập
3 Đại học San Jose State California Công lập
4 Đại học Pacific (UOP) California Tư thục
5 Đại học Loyola Marymount California Công giáo
6 Đại học Humboldt State California Công lập
7 Trường đại học University of California Santa Cruz (UCSC) California Công lập
8 Đại học Bang Colarado Colorado Công lập
9 Đại học Hartford Connecticut Tư thục
10 Đại học Công lập Florida Atlantic Florida Công lập
11 Đại học Central Florida (UCF) Florida Công lập
12 Đại học quốc tế Florida (FIU) Florida Công lập
13 Đại học Full Sail Florida Tư thục
14 Đại học Nam Florida Florida Công lập
15 Đại học Công lập Valdosta (VSU) Georgia Công lập
16 Đại học Oglethorpe Georgia Tư thục
17 University of Idaho Idaho Công lập
18 Đại học Concordia, Chicago Illinois Tư thục
19 Đại học Southern Illinois Edwardsville Illinois Công lập
20 Đại học Roosevelt Illinois Tư thục
21 Đại học Southern Illinois University Illinois Công lập
22 Học viện Công nghệ Illinois Illinois Tư thục
23 Đại học Depaul Illinois Công lập
24 Đại học Illinois tại Chicago (UIC) Illinois Công lập
25 Đại học Southern Indiana Indiana Công lập
26 Đại học Kansas (KU) Kansas Công lập
27 Đại học Kentucky Kentuckey Công lập
28 Đại học Western Kentucky Kentuckey Công lập
29 Đại học Tiểu bang Louisiana (LSU) Louisiana Công lập
30 Trường Đại học McNeese State Louisiana Công lập
31 Đại học Maine Maine Công lập
32 Đại học Umass Dartmouth Massachusetts Công lập
33 Đại học Umass Boston Massachusetts Công lập
34 Đại học Umass Lowell Massachusetts Công lập
35 Học viện Kỹ thuật Benjamin Franklin Massachusetts Tư thục
36 Đại học Minnesota Duluth Minnesota Công lập
37 Đại học Webster Missouri Công lập
38 Đại học New Hampshire New Hampshire Công lập
39 Đại học Rutgers New Jersey Công lập
40 Đại học Adelphi (AU) New York Công lập
41 Đại học Long Island (LIU) New York Tư thục
42 Đại học công nghệ New York City (The City College of New York)  New York Công lập
43 State University of New York, Fredonia New York Tư thục
44 Đại học SUN Albany New York Công lập
45 Đại học SUNY Brockport New York Công lập
46 Đại học SUNY Old Westbury New York Công lập
47 Đại học SUNY Oswego New York Công lập
48 Đại học SUNY Oneonta New York Công lập
49 Học viện nghệ thuật Cleveland Ohio Tư thục
50 Đại học Oregon State Oregon Công lập
51 Đại học Widener Pennsylvania Tư thục
52 Đại học Temple University Pennsylvania Công lập
53 Đại học South Carolina South Carolina Công lập
54 Đại học North Texas  Texas Công lập
55 Đại học Texas A&M (Corpus Christi) Texas Công lập
56 Đại học Houston bang Texas Texas Công lập
57 Đại học West Texas A&M Texas Công lập
58 Đại học Baylor Texas Tư thục
59 Đại học Tennessee Tennessee Tư thục
60 Đại học công nghệ Tennessee Tennessee Công lập
61 Đại học Vermont Vermont Công lập
62 Đại học James Madison Virginia Công lập
63 Đại học West Virginia West Virginia
64 Đại học Wisconsin-La Crosse Wisconsin Công lập
65 Đại học Wisconsin Superior Wisconsin Công lập
66 Đại học American (AU) Washington D.C Tư thục
67 Đại học City University of Seattle Washington D.C Tư thục
68 Đại học Washington Bothell Washington Công lập
69 Đại học Washington Washington Công lập
70 Đại học Pacific Lutheran Washington Tư thục
II. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG
1 Trường Citrus College California Công lập
2 Cao Đẳng Saddleback California NA
3 Trường Diablo Valley College California Công lập
4 Cao đẳng cộng đồng El Camino California Công lập
5 Trường Orange Coast College California Công lập
6 Trường MiraCosta College California Công lập
7 Trường Marymount College California Công giáo tư thục
8 Trường Santa Barbara City College California NA
9 Trường Santa Monica College California Công lập
10 Trường Cao đẳng cộng đồng Skyline California NA
11 Cao Đẳng cộng đồng San Mateo California NA
12 Trường Cañada College California NA
13 Cao đẳng cộng đồng Glendale California Công lập
14 Cao đẳng cộng đồng GSE California Công lập
15 Cao đẳng cộng đồng Foothill and De Anza California NA
16 Cao đẳng cộng đồng Riverside California NA
17 Cao đẳng cộng đồng Leeward Hawaiʻi Công lập
18 Cao đẳng Kapi Olani Community College Hawaiʻi Công lập
19 Cao đẳng Elmhurst Illinois Tư thục
20 Cao đẳng Mercer – Bang New Jersey New Jersey Công lập
21 Trường Cao đẳng Southern Nevada Nevada Công lập
22 Cao đẳng LIM New York Tư thục
23 Cao đẳng cộng đồng Fulton Montgomery New York Công lập
24 Morrisville State College New York Công lập
25 Trường Merrimack College Massachusetts Tư thục
26 Trường Dean College Massachusetts Tư thục
27 Cao đẳng Cộng đồng Bunker Hill Massachusetts Công lập
28 Trường Fisher College Massachusetts Tư thục
29 Trường Fisher Collage, Boston Massachusetts Tư thục
30 Wheelock College Massachusetts Tư thục
31 Trường cao đẳng cộng đồng Lane Oregon Công lập
32 North Seatle Community College Washington Công lập
33 Trường cao đẳng cộng đồng Seattle Central Washington Công lập
34 South Seattle Community College Washington Công lập
35
 
Trường Richard Bland College of William and Mary   Virginia   Công lập
III. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT
1 Hệ thống trường Educatius International  Nhiều bang  Công lập, tư thục
2 Hệ thống trường nội trú Amerigo Education  Nhiều bang  Công lập, tư thục
3 CATS Academy Boston   Massachusetts  Nội trú
Comments (0)
Add Comment