- MỤC TIÊU VÀ LỢI ÍCH :
Mục tiêu :
Nhằm giúp Sinh viên Việt Nam có cơ hội được trải nghiệm thực tế cuộc sống và làm việc ở Canada, tự tin giao tiếp tiếng Anh đồng thời phát triển sự hiểu biết về văn hóa và cách cư xử phương Tây.
Ngoài ra, chương trình còn mang đến cơ hội “Bắt đầu sự nghiệp của bạn tại Canada”
Lợi ích:
- Nâng cao kỹ năng tiếng Anh thông qua làm việc toàn thời gian với người Canada
- Đượctrải nghiệm công viêc tại 1 công ty ở Canada trong lĩnh vực mà mình yêu thích, thông qua công việc thực tế hàng ngày với những nhân viên chuyên nghiêp tại một đất nước phát triển;
- Hỗ trợ tích cực cho sự lựa chọn ngành nghề và môi trường làm việc trong tương lai của sinh viên.
- Sau khi hoàn thành chương trình, học viên được cấp chứng nhận hoàn tất chương trình, 1 hồ sơ thành tích, và một số tín chỉ do đại học tại Canada cấp. Tất cả dữ liệu trên giúp học viên phát triển con đường học vấn cũng như triển vọng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai không chỉ ở Canada mà ngay cả ở quê nhà Việt Nam.
- Nếu người tham gia gây ấn tượng tốt với công ty ở Canada, họ có thể nhận được thư tuyển dụng từ công ty ấy, sau đó họ còn nhận được giấy phép làm việc tại Canada.
- Người tham gia chương trình này không chỉ có cơ hội trở thành người nói tiếng Anh trôi chảy bằng cách sử dụng tiếng Anh ở nơi làm việc và cả nơi ở.
- Ngoài ra, người tham gia còn được trải nghiệm và học hỏi về văn hóa phương Tây cũng như nắm bắt được thái độ, hành vi, tác phong làm việc trong từng công việc cụ thể và đối với mỗi tình huống thực tế hàng ngày.
- ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN THAM GIA:
- Sinh viên Cao đẳng/ Đại học;
- Sinh viên đã tốt nghiệp;
- Nguời đi làm có nhu cầu phát triển nghề nghiệp;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 6.00 hoặc TOEFL 470. Tất cả ứng viên phải làm bài kiểm tra do Nemo English Camp cung cấp và quản lý.
- NGÀNH NGHỀ :
- Kinh doanh
- Thiết kế
- Giáo dục
- Thời trang
- Y tế
- Khách sạn, nhà hàng
- Truyền thông
- Và còn nhiều ngành nghề khác (nếu học viên có nhu cầu) với hơn 200 công ty liên kết hỗ trợ thực tập.
- THỜI GIAN
- Chương trình 3 tháng: Tháng 9, Tháng 10, Tháng 2 & Tháng 3
- Chương trình 5 tháng: Tháng 9 & Tháng 2
Thời gian tại Canada :
- Thứ Hai -> Thứ Sáu :
– Ban ngày : thực tập làm việc ở công ty/nhà máy (6 giờ / ngày).
– Buổi tối : Học tiếng Anh tại Wecdsb (2h / ngày);
- Thứ 7, Chủ Nhật : nghỉ ngơi; Học viên cũng có thể xin làm thêm ở các quán ăn, nhà hàng …. để kiếm thu nhập.
- Lộ trình :
TT | Lộ trình thực hiện | Timeline | |||
1. | Tiếp thị; Tuyển dụng |
Tháng 5-6 | Tháng 6-7 | Tháng 10-11 |
Tháng 11-12 |
2. | Kiểm tra trình độ tiếng Anh; Xin visa |
Tháng 7-8 | Tháng 8-9 | Tháng 12-1 | Tháng 1-2 |
3. | Khởi hành đi Canada | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 2 | Tháng 3 |
4. | Hoàn tất chương trình; trở về VN | Tháng 12 (Khóa 3T) |
Tháng 1 (Khóa 3T) |
Tháng 5 (Khóa 3T) |
Tháng 6 (Khóa 3T) |
Tháng 2 (Khóa 5T) |
Tháng 7 (Khóa 5T) |
- CHI PHÍ :
1/ Chi phí học và thực tập tại Canada | 3 tháng | 5 tháng (1 học kỳ) |
Qui đổi VNĐ |
(USD) | (USD) | 23.400đ/usd | |
Học phí | 3,170 | 3,700 | |
Phí nộp hồ sơ | 400 | 400 | |
Phí hoạt động | 75 | 75 | |
Phí học sinh quốc tế | 147 | 245 | |
BHYT | 200 | 300 | |
Tổng cộng | 3,992 | 4,720 | |
2/ Chi phí dịch vụ ăn – ở tại Canada | 3 tháng (USD) |
5 tháng (USD) |
Qui đổi VNĐ |
Homestay & ăn 3 bữa ngày | 1,900 | 3,100 | |
Đăng ký cư trú | 380 | 380 | |
Phí chuyển khoản | 57 | 57 | |
Tiền gửi đảm bảo hoàn lại | 380 | 380 | |
Phí hành chính | 45 | 45 | |
Tổng cộng | 2,762 | 4,388 | |
Tổng cộng học phí và cư trú | 6,754 | 9,108 | |
- Chi phí không bao gồm lệ phí xin visa, vé máy bay, chi phí đi lại trong quá trình thực tập tại Canada.
- Chi phí sẽ được điều chỉnh khi có sự thay đổi về chính sách học phí từ phía UFO.
- Đây là chương trình thực tập nên học viên sẽ không được trả lương.
- Học viên được bảo hiểm bởi Hội đồng Nhà trường Quận Công giáo Windsor-Essex về tai nạn chung và trách nhiệm cá nhân.
- QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ CHƯƠNG TRÌNH THỰC TẬP
ü Lưu đồ đăng ký :
Bước | Trách nhiệm | Quá trình | Biểu mẫu | Chi phí |
1 | Tư vấn TS | Mẫu đơn đăng ký (M01) | 200$ | |
2 | Học thuật | Mẫu bài test (M02) | ||
3 | TVTS/Kế toán | Mẫu tạm ứng (M03) | 40% | |
4 | Học Thuật | Mẫu thư chấp thuận (M04) | ||
5 | Du học | Theo thành phần liệt kê | ||
6 | TVTS/kế toán | Mẫu thanh toán (M05) | 60% | |
7 | Du học | Mẫu thông báo cho Lãnh sự VN tại Canada | ||
8 | Học thuật | Mẫu Giấy xác nhận hoàn thành khóa học |
Diễn giải lưu đồ
Bước | Quá trình | Diễn giải |
1 | Nộp đơn đăng ký | Hoàn thành và nộp mẫu đơn đăng ký tham gia chương trình. Thanh toán phí nộp hồ sơ $200 đô la Mỹ (phí không hoàn lại) |
2 | Kiểm tra trình độ Tiếng Anh | Học viên được kiểm tra trình độ Tiếng Anh tại Trung tâm hoặc học viên có thể nộp bằng IELTS (nếu có/theo điều kiện tuyển dụng) – Trường hợp học viên có bằng IELTS 4.5+ hoặc trình độ tiếng Anh giao tiếp từ Intermediate trở lên thì sẽ tham gia học tiếng Anh tại trung tâm Nemo English Camp 1,5 tháng. Thời gian học 5 buổi/ tuần. Mỗi buổi 2 giờ. Chi phí 6,5 triệu đồng – Trường hợp học viên chưa có bằng IELTS hoặc trình độ tiếng Anh từ trình độ Beginners đến Pre-Intermediate sẽ tham gia học tiếng Anh tại Trung tâm Nemo English Camp 12 tuần. Thời gian học 5 buổi/ tuần. Mỗi buổi 2 giờ. Chi phí 13 triệu đồng Sau khi hoàn thành khóa học tiếng anh tại Nemo English Camp. WECDSB sẽ tổ chức phỏng vấn Tiếng Anh online cho học viên để kiểm tra trình độ trước khi bắt đầu tham gia chương trình thực tập làm việc tại Canada. |
3 | Thanh toán tạm ứng 40% | Thanh toán 40% tổng học phí chương trình cho UFO Chi phí : ~ 2,700 $ / 3,645$ Lưu ý: phí này sẽ được hoàn lại đầy đủ nếu trong trường hợp đăng ký visa không thành công |
4 | Nhận Thư chấp thuận thực tập | Nhận Thư chấp thuận do Windsor-Essex Catholic District School Board (WECDSB) cấp. |
5 | Xin thị thực Canada | Xử lý đơn thị thực du học tại Canada. Hồ sơ tài liệu gồm: a. Mẫu đơn hoàn chỉnh có thị thực. b. Hộ chiếu c. Hồ sơ học bạ và bảng điểm tại trường hoặc trường Đại học d. Báo cáo tài chính của phụ huynh/ học sinh: sao kê tài khoản ngân hàng trong vòng 3 tháng hoặc thư xác nhận của ngân hàng chứng minh đủ khả năng tài chính để học. e. Chứng nhận y tế dựa trên kiểm tra sức khỏe gần đây nhất. Wecec sẽ làm các thủ tục để xin visa cho học viên. |
6 | Thanh toán phần còn lại 60% | Khi nhận được Visa, 60% học phí còn lại sẽ được thanh toán đầy đủ cho UFO, trừ đi khoản thanh toán $200 đô la Mỹ nêu ở mục 1. |
7 | Đến Canada | UFO tiến hành các thủ tục xuất cảnh cho đoàn và cử nhân viên phụ trách chương trình cùng đoàn xuất cảnh đến Canada, tại Canada có nhân sự phối hơp của Nemo hỗ trợ học viên trong thời gian đầu (sắp xếp chổ ở, hướng dẫn đường xá, phong tục…) |
8 | Hoàn tất thực tập; quay về Việt Nam | Hoàn tất chương trình thực tập, trở về Việt Nam; Nhận giấy chứng nhận của WECDSB |
- MỘT SỐ LĨNH VỰC, NGÀNH NGHỀ THÔNG DỤNG :
STT | Lĩnh vực | Ngành nghề |
1 | Dịch vụ | Chuyên gia Thẩm mỹ |
2 | Thợ Điện : xây dựng và bảo trì (ngoài trừ điện công nghiệp và hệ thống) |
|
3 | Nhân viên lưu trữ, thư ký, nhân viên nhận đơn đặt hàng | |
4 | Thiết kế đồ họa | |
5 | Giáo viên và trợ giảng mầm non | |
6 | Nhân viên phục vụ xã hội & cộng đồng | |
7 | Giám đốc dịch vụ giải trí, thể thao, thể dục, du lịch | |
8 | Thu ngân | |
9 | Thợ cắt tóc và tạo mẫu tóc | |
10 | Giám sát viên, nhân viên văn phòng tổng hợp, nhân viên hỗ trợ hành chính | |
11 | Công việc hỗ trợ phát thanh truyền hình, nhiếp ảnh, biểu diễn nghệ thuật | |
12 | Nhân viên bán lẻ | |
13 | Đầu bếp | |
14 | Quản lý vận hành và bảo trì cơ sở | |
15 | Giám sát công trình | |
16 | Họa sĩ, nhà điêu khắc và trang trí (trừ trang trí nội thất) | |
17 | Trợ lý y tá và nhân viên bệnh viện | |
18 | Nhân viên phát triển kinh doanh và nhà nghiên cứu thị trường và tư vấn, tiếp thị | |
19 | Kỹ thuật viên thú y | |
20 | Nhân viên bán hàng quầy thực phẩm, phụ bếp | |
21 | Nhân viên phục vụ gian hàng ăn uống | |
22 | Nhân viên kiểm soát mua hàng và kiểm kê | |
23 | Nhân viên bán lẻ phần cứng, gỗ và vật liệu xây dựng | |
24 | Thủ kho | |
25 | Nhân viên lễ tân khách sạn | |
26 | Lập trình viên máy tính | |
27 | Nhân viên bảo vệ và các ngành nghề liên quan đến dịch vụ bảo vệ | |
28 | Nhân viên chăm sóc động vật | |
29 | Luật sư và công chứng viên | |
30 | Trợ lý hành chính pháp lý | |
31 | Nhà thầu xây dựng, các dịch vụ liên quan đến xây dựng,lắp đặt. sửa chữa | |
32 | Điều phối viên dịch vụ chuyển phát và chuyển phát nhanh | |
Kỹ thuật viên ngành kiến trúc | ||
34 | Kỹ thuật viên kiểm tra hệ thống thông tin | |
35 | Kỹ thuật viên công nghệ thông tin | |
36 | Kỹ thuật viên hỗ trợ người dùng | |
37 | Kỹ thuật viên mạng máy tính | |
38 | Đạo diễn, người hướng dẫn trong lĩnh vực giải trí, thể thao, thể dục | |
39 | Thợ cơ điện lạnh | |
40 | Công nhân trong lĩnh vực chế biến thực phẩm | |
41 | Nhà thiết kế liên quan đến các lĩnh vực sáng tạo: nhà hát, thời trang, triển lãm… | |
42 | Họa sĩ và sơn- công nghiệp | |
43 | Chuyên gia dinh dưỡng | |
44 | Quản lý bán hàng, tiếp thị, quảng cáo, truyền thông | |
45 | Chủ khách sạn | |
46 | Kiểm toán viên tài chính, kế toán | |
47 | Xe moto, xe địa hình và các loại máy móc liên quan | |
48 | Nhân viên cứu hỏa | |
49 | Nghề nghiệp liên quan đến in ấn, | |
50 | Nhân viên ngân hàng, bảo hiểm và nhân viên tài chính | |
51 | Giáo viên tiểu học | |
52 | Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
53 | Nhiếp ảnh gia | |
54 | Nhân viên tại các trạm dịch vụ | |
55 | Dược sĩ | |
56 | Thợ làm bánh | |
57 | Nhân viên chăm sóc khách hàng | |
58 | Kỹ sư cơ khí máy bay | |
59 | Phát thanh viên | |
60 | Ngành nghề liên quan đến tang lễ và ướp xác | |
61 | Cảnh sát | |
62 | Kỹ thuật viên làm vườn | |
63 | Nhân viên pha chế | |
64 | Trợ giảng trường tiểu học, trung học | |
64 | Tự động | Kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, thợ sửa xe tải, xe bus, thợ cơ khí Kỹ thuật viên dịch vụ xe tải/ xe khách |
65 | Sửa chữa xe cơ giới | |
66 | Xây dựng | Công nhân xây dựng |
67 | Chuyên gia về nhiệt dầu và nhiên liệu rắn. Công nhân kim loại tấm | |
68 | Thợ sửa ống nước | |
69 | Người vận hành thiết bị hạng nặng: máy xúc ( trừ: cần trục) | |
70 | Thợ làm tủ | |
71 | Thợ làm máy nhà và ván lợp | |
72 | Thợ hoàn thiện nội thất | |
73 | Thợ mộc tổng hợp | |
74 | Thợ hàn | |
75 | Máy gia công | |
76 | Nhà máy xây dựng và cơ khí công nghiệp | |
77 | Toán tử công cụ gia công. Trình tạo khuôn. Công cụ tạo khuôn | |
78 | Ngànhvật lý và thiên văn học. Kỹ sư luyện kim và vật liệu | |
79 | Thư ký sản xuất | |
80 | Vận hành máy, chế biến khoán sản và kim loại | |
81 | Ngành lắp ráp, chế tạo, điện công nghiệp,máy biến áp | |
82 | Ngành chế tạo kim loại | |
83 | Ngành sản xuất sản phẩm cao su, nhựa | |
84 | Chăm sóc sức khỏe | Bác sĩ đa khoa và bác sĩ gia đình |
85 | Ngành vật lý trị liệu | |
86 | Ngành nha khoa | |
87 | Trợ lý nha khoa | |
88 | Bác sĩ nhãn khoa | |
89 | Trợ lý hành chính y tế | |
90 | Bác sỹ thú y | |
91 | Nhân viên hỗ trợ dịch vụ y tế | |
92 | Chuyên gia thính học. Chuyên gia nghiên cứu các bệnh học về ngôn ngữ | |
93 | Ngành massage trị liệu | |
94 | Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế | |
95 | Lâm nghiệp | Ngành sinh học và các ngành khoa học liên quan |
96 | Chính phủ | Quản lý hành chính công |
97 | Chuyên gia quy hoạch đô thị và sử dụng đất | |
98 | Nông nghiệp | Quản lý trang trại- ngành trồng hoa quả |
Liên hệ: Công ty TVDH UFO
Hotline: 0939 10 9293 ( Ms. Chi)